CÁC DỊCH VỤ CỦA TRANTIENART
CHỐNG THẤM & THI CÔNG M&E
Dịch vụ sửa chống thấm tường, trần, mái nhà, Toilet theo yêu cầu. Thi công lắp đặt M&E.
BẢNG GIÁ SƠN GIẢ ĐÁ CÁC QUẬN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho dịch vụ sơn giả đá cẩm thạch tại các quận ở TP.HCM, TP Thủ Đức. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào loại sơn, độ khó thi công, và diện tích cần sơn.
Quận/Phường tại TP.HCM | Loại Sơn Giả Đá Cẩm Thạch | Đơn Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|
Quận 1 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 700,000 – 1.000,000 VNĐ/m² |
Quận 2 (TP. Thủ Đức) | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận 3 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận 4 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận 5 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận 6 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Quận 7 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Quận 8 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 850,000 VNĐ/m² |
Quận 9 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 650,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Quận 10 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận 11 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận 12 | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 550,000 – 850,000 VNĐ/m² |
Quận Tân Bình | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận Phú Nhuận | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Quận Bình Thạnh | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Quận Gò Vấp | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận Thủ Đức (trước đây) | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Quận Bình Chánh | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 800,000 VNĐ/m² |
Quận Tân Phú | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 550,000 – 850,000 VNĐ/m² |
Quận Bình Tân | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 600,000 – 900,000 VNĐ/m² |
Huyện Củ Chi | Sơn Giả Đá Loại Thường – Cao Cấp | 550,000 – 850,000 VNĐ/m² |
Ghi chú:
- Loại thường: Áp dụng cho các công trình nhỏ hoặc không yêu cầu kỹ thuật phức tạp, chi phí thấp hơn.
- Loại cao cấp: Sử dụng cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, phức tạp và có nhiều chi tiết, thường có giá cao hơn.